

SẤY BÙN THẢI CÔNG NGHIỆP - INDUSTRIAL SLUDGE DRYING
Việt Nam đang dần trở thành nền công nghiệp có tầm trong Đông Nam Á, các khu công nghiệp và nhà máy ở khắp mọi nơi trong đất nước, trong các nhà máy sản xuất có rất nhiều nhà máy thải ra lượng bùn thải công nghiệp lớn, hiện nay rất ít các công ty sản xuất đầu tư hệ thống để xử lý bùn thải đó mà thường có một công ty môi trường đứng ra thu gom rồi đem đi xử lý. Ở đây chúng tôi xin giới thiệu đến hệ thống sấy bùn thải công nghiệp "Industrial sludge drying" để các nhà máy tìm hiểu và tính toán lựa chọn cho mình hướng đi có lợi.
Việt Nam đang dần trở thành nền công nghiệp có tầm trong Đông Nam Á, các khu công nghiệp và nhà máy ở khắp mọi nơi trong đất nước, trong các nhà máy sản xuất có rất nhiều nhà máy thải ra lượng bùn thải công nghiệp lớn, hiện nay rất ít các công ty sản xuất đầu tư hệ thống để xử lý bùn thải đó mà thường có một công ty môi trường đứng ra thu gom rồi đem đi xử lý. Ở đây chúng tôi xin giới thiệu đến hệ thống sấy bùn thải công nghiệp - "Industrial sludge drying" để các nhà máy tìm hiểu và tính toán lựa chọn cho mình hướng đi có lợi.
Được biết khi sản xuất hệ thống xử lý nước kèm theo bùn thải qua máy ép bùn, ép đến mấy thì lượng ẩm vẫn còn khoảng 50 - 60% lượng ẩm trong đó, nếu lượng ẩm này này đưa vào sấy sao cho lượng ẩm còn lại khoảng 10 - 15% sẽ rất có lợi về kinh tế cho các nhà máy so với việt đưa đi thu gom xử lý. Hiện nay chúng tôi có các giải pháp về hệ thống sấy mang lại hiệu quả rất cao, thân thiện môi trường mà có thể sử dụng được cả nguồn khí lạnh để làm mát cho xưởng sản xuất, thiết bị mà chúng tôi nói đến là Máy sấy Heatpump - Heatpump sấy đem lại hiệu quả ưu việt, hiệu quả năng lượng có thể đạt đến 4 lần so với các phương pháp sấy khác.
Model |
MMC35000SWH |
MMC40000SWH |
MMC45000SWH |
MMC50000SWH |
Công suất hút ẩm tiêu chuẩn định mức (kg/24h ) |
35000 |
40000 |
45000 |
50000 |
Công suất hút ẩm tiêu chuẩn định mức (kg/h ) |
1458 |
1667 |
1875 |
2083 |
Công suất hoạt động tiêu chuẩn định mức ( Kw) |
104 |
118 |
132 |
146 |
Công suất cung cấp nhiệt tiêu chuẩn ( kw ) |
1260 |
1440 |
1620 |
1800 |
Lưu lượng nước nóng ( m3/h) |
54.6 |
62.4 |
70.2 |
78 |
Công suất làm mát tiêu chuẩn (Kw) |
1120 |
1280 |
1440 |
1600 |
Lưu lượng nước lạnh ( m3/h) |
80.5 |
92 |
103.5 |
115 |
Số lượng mô đun ( bộ ) |
16 |
18 |
20 |
22 |
Kích thước chân móng (mm) |
24300 x 3060 x 2750 |
27550 x 3060 x 2750 |
30800 x 3060 x 2750 |
34050 x 3060 x 2750 |
Kết cấu |
Bộ lắp ráp |
Bộ lắp ráp |
Bộ lắp ráp |
Bộ lắp ráp |
Trọng lượng ( tấn ) |
23.4 |
26.3 |
29.3 |
32.2 |
Phụ lục:
Điều kiện cung cấp nhiệt tiêu chuẩn |
85°C /65°C ( nước nóng, v.v. ) |
Điều kiện làm mát tiêu chuẩn |
33°C/45°C ( nước làm mát) (4t = 12°) |
Nhiệt độ sấy tiêu chuẩn |
50 ~65°C (khí tái chế ) / 65~80°C (khí cungcấp ) |
Hệ thống điều khiển |
Màn hình cảm ứng + hệ thống điều khiển lập trình PLC |
Độ lệch giữa Công suất hút ẩm thực tế và Công suất hút ẩm tiêu chuẩn định mức có thể xảy khác nhau do loại bùn, khả năng định hình của các loại bùn khác nhau và lượng bụi, v.v. Vui lòng tham khảo MIMICO để biết chi tiết.
SO SÁNH CÁC KIỂU SẤY TRUYỀN THỐNG |
|||||
Hiện nay có rất phương pháp sấy và máy sấy trên thị trường. Tuy nhiên để chọn cho mình phương pháp phù hợp và tối ưu nhất, các bạn hãy tham khảo về bản so sánh của chúng tôi dưới đây, sẽ giúp bạn chọn cho mình thiết bị sấy phù hợp. |
|||||
Mục |
Thùng quay |
Tấm xoay |
Thiết bị bay hơi lamina + Sấy băng tải |
Mái chèo |
Bơm nhiệt khử ẩm |
Nhiệt độ sấy |
200-300ºC |
≥150ºC |
≥150ºC |
≥150ºC |
40-80ºC |
Phương pháp sấy |
Đối lưu nhiệt |
Sự dẫn nhiệt |
Sự dẫn nhiệt |
Sự dẫn nhiệt |
Tuần hoàn khí nóng |
Cung cấp nhiệt |
Gió nóng; gas |
Hơi nước; dầu truyền nhiệt |
Hơi nước |
Hơi nước; dầu truyền nhiệt |
Bơm nhiệt |
Khối lượng bụi |
Cao |
Thấp |
Thấp |
Khá cao |
Không |
Tính an toàn |
Nhiệt độ hoạt động cao |
Nhiệt độ hoạt động cao, cần bổ sung nitơ |
Nhiệt độ hoạt động cao |
Nhiệt độ hoạt động cao |
Nhiệt độ thấp |
Xử lý khí sau sấy |
Tổ hợp |
Khử mùi |
Khử mùi |
Khử mùi |
Không |
Ma sát cơ học |
Lớn |
Lớn |
Lớn |
Lớn |
Không |
Tiêu thụ nhiệt (KJ/kgH2O) |
3400 |
2800 |
2300 |
2800 |
Không |
Tiêu thụ điện (KWh,/kgH20 ) |
0.07 |
0.05 |
0.053 |
0.04 |
0.25 |
So sánh |
Chi phí cao nhất |
Chi phí đứng thứ 2 |
Chi phí đứng thứ 4 |
Chi phí đứng thứ 3 |
Chi phí thấp nhất |